Có 1 kết quả:

不穩 bất ổn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không yên ổn, không vững vàng.
2. Không thể tin cậy.
3. Không yên định, lộn xộn, động loạn. ◎Như: “chánh cục bất ổn” 政局不穩 tình hình chính trị lộn xộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không yên, không vững vàng, không xong.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0